Jump to content
Main menu
Main menu
move to sidebar
hide
Navigation
Main page
Recent changes
Random page
freem
Search
Search
Appearance
Create account
Log in
Personal tools
Create account
Log in
Pages for logged out editors
learn more
Contributions
Talk
Editing
Openai/69351a2a-e1b4-8002-88ae-680081aec91b
(section)
Add languages
Page
Discussion
English
Read
Edit
Edit source
View history
Tools
Tools
move to sidebar
hide
Actions
Read
Edit
Edit source
View history
General
What links here
Related changes
Special pages
Page information
Appearance
move to sidebar
hide
Warning:
You are not logged in. Your IP address will be publicly visible if you make any edits. If you
log in
or
create an account
, your edits will be attributed to your username, along with other benefits.
Anti-spam check. Do
not
fill this in!
==== Câu 3 (2 điểm) – Thuế TNDN hoãn lại TSCĐ ==== ===== Thông tin ===== * Nguyên giá TSCĐ: 1.000 * Khấu hao kế toán: 4 năm, đường thẳng → mỗi năm 250. * Khấu hao thuế: 5 năm, đường thẳng → mỗi năm 200. * Giá trị thanh lý 0. * Thuế suất TNDN: 20%, không thay đổi. ===== 3.1. Cơ sở tính thuế (tax base) theo chuẩn mực VN ===== * Cơ sở tính thuế của một tài sản: Là giá trị sẽ được khấu trừ cho mục đích tính thuế TNDN trong tương lai đối với các khoản thu nhập chịu thuế từ tài sản đó. - Đối với TSCĐ khấu hao được: cơ sở tính thuế = nguyên giá trừ đi khấu hao được trừ theo thuế đã thực hiện. * Cơ sở tính thuế của một khoản nợ phải trả: Là giá trị ghi sổ của khoản nợ phải trả trừ đi phần chi phí liên quan được khấu trừ khi xác định thu nhập chịu thuế trong tương lai (thường là số sẽ được khấu trừ về sau). ===== 3.2. Xác định & ghi nhận tài sản thuế hoãn lại cho TSCĐ ===== Ta lập bảng: | Năm | Khấu hao kế toán | Khấu hao thuế | Giá trị còn lại kế toán (CA) | Cơ sở tính thuế (TB) | Chênh lệch tạm thời được khấu trừ (TB – CA) | Tài sản thuế hoãn lại = 20% × chênh lệch | | -------- | ---------------- | ------------- | ---------------------------- | -------------------- | ------------------------------------------- | ---------------------------------------- | | 31/12/X1 | 250 | 200 | 1.000 – 250 = 750 | 1.000 – 200 = 800 | 800 – 750 = 50 | 50 × 20% = 10 | | 31/12/X2 | 500 | 400 | 500 | 600 | 100 | 20 | | 31/12/X3 | 750 | 600 | 250 | 400 | 150 | 30 | → Đây là chênh lệch tạm thời được khấu trừ (do khấu hao kế toán nhanh hơn khấu hao thuế), nên DN ghi nhận tài sản thuế TNDN hoãn lại. Ghi nhận trên BCTC: * 31/12/X1 Tài sản thuế hoãn lại = 10. (Tăng 10 so với 0) → Ghi: - Nợ: Tài sản thuế TNDN hoãn lại 10 - Có: Thuế TNDN hoãn lại thu nhập khác/Thu nhập thuế TNDN hoãn lại 10 * 31/12/X2 Số phải có = 20 → tăng thêm 10 so với X1. → Ghi bổ sung: - Nợ Tài sản thuế TNDN hoãn lại 10 - Có Thuế TNDN hoãn lại thu nhập 10 * 31/12/X3 Số phải có = 30 → tăng thêm 10 nữa. → Ghi bổ sung: - Nợ Tài sản thuế TNDN hoãn lại 10 - Có Thuế TNDN hoãn lại thu nhập 10 (Đề yêu cầu “không định khoản” nên khi làm bài thi chỉ cần nêu số tài sản thuế hoãn lại tại từng thời điểm và giải thích tăng thêm.)
Summary:
Please note that all contributions to freem are considered to be released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 4.0 (see
Freem:Copyrights
for details). If you do not want your writing to be edited mercilessly and redistributed at will, then do not submit it here.
You are also promising us that you wrote this yourself, or copied it from a public domain or similar free resource.
Do not submit copyrighted work without permission!
Cancel
Editing help
(opens in new window)