Jump to content

Openai/69181f63-7ba4-8007-9531-ad12568db314

From freem
Revision as of 05:36, 18 December 2025 by Lukegao (talk | contribs) (by freem.ai...)
(diff) ← Older revision | Latest revision (diff) | Newer revision → (diff)


This conversation was exported from ChatGPT[1]

gpt-5-1[edit | edit source]

User: Tạo bảng từ vựng bao gồm từ vựng, nghĩa tiếng Việt và ví dụ cho các từ sau.[edit | edit source]

Tạo bảng từ vựng bao gồm từ vựng, nghĩa tiếng Việt và ví dụ cho các từ sau. Ví dụ có dịch nghĩa tiếng Việt Globalization (n) Identity (n) Hybrid culture (n) Diversity (n) Modernization (n) Homogenization (n) Local tradition (n)

Assistant: Dưới đây là bảng từ vựng rõ ràng, ngắn gọn và phù hợp để đưa vào bài học Speaking/Writing về Globalization & Cultural I…[edit | edit source]

Dưới đây là bảng từ vựng rõ ràng, ngắn gọn và phù hợp để đưa vào bài học Speaking/Writing về Globalization & Cultural Identity. Mỗi từ đều có nghĩa tiếng Việt và ví dụ kèm dịch nghĩa để học sinh dễ nắm.

Bảng Từ Vựng[edit | edit source]

| Từ vựng | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ + Dịch nghĩa | | ------------------- | --------------------------------------------- | ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ | | Globalization (n) | toàn cầu hóa | Globalization connects countries through trade, technology, and communication. → Toàn cầu hóa kết nối các quốc gia thông qua thương mại, công nghệ và truyền thông. | | Identity (n) | bản sắc, danh tính | Cultural festivals help young people understand their identity. → Các lễ hội văn hóa giúp người trẻ hiểu hơn về bản sắc của mình. | | Hybrid culture (n) | văn hóa lai, văn hóa pha trộn | K-pop is a hybrid culture that blends Korean elements with global influences. → K-pop là một dạng văn hóa lai, kết hợp yếu tố Hàn Quốc với ảnh hưởng toàn cầu. | | Diversity (n) | sự đa dạng | Global cities like Singapore are known for their cultural diversity. → Các thành phố toàn cầu như Singapore nổi tiếng vì sự đa dạng văn hóa. | | Modernization (n) | hiện đại hóa | Modernization has changed the way people communicate and work. → Hiện đại hóa đã thay đổi cách con người giao tiếp và làm việc. | | Homogenization (n) | sự đồng nhất hóa (văn hóa trở nên giống nhau) | Some people worry that globalization leads to cultural homogenization. → Một số người lo ngại rằng toàn cầu hóa khiến văn hóa các nước trở nên đồng nhất. | | Local tradition (n) | truyền thống địa phương | Local traditions should be preserved to maintain cultural identity. → Các truyền thống địa phương cần được bảo tồn để giữ gìn bản sắc văn hóa. |

Nếu bạn muốn, mình có thể mở rộng thêm 5–10 từ vựng nâng cao hoặc tạo bài tập điền từ, trắc nghiệm, hoặc câu hỏi Speaking theo chủ đề này.

References[edit | edit source]

  1. "Tạo bảng từ vựng". ChatGPT. Retrieved 2025-12-18.