Jump to content
Main menu
Main menu
move to sidebar
hide
Navigation
Main page
Recent changes
Random page
freem
Search
Search
Appearance
Create account
Log in
Personal tools
Create account
Log in
Pages for logged out editors
learn more
Contributions
Talk
Editing
Openai/692eebd6-07fc-8004-976a-5b235e44374c
Add languages
Page
Discussion
English
Read
Edit
Edit source
View history
Tools
Tools
move to sidebar
hide
Actions
Read
Edit
Edit source
View history
General
What links here
Related changes
Special pages
Page information
Appearance
move to sidebar
hide
Warning:
You are not logged in. Your IP address will be publicly visible if you make any edits. If you
log in
or
create an account
, your edits will be attributed to your username, along with other benefits.
Anti-spam check. Do
not
fill this in!
{{DISPLAYTITLE:Câu hỏi trắc nghiệm Hóa}} ''This conversation was exported from ChatGPT''<ref>{{cite web|title=Câu hỏi trắc nghiệm Hóa|url=https://chatgpt.com/share/692eebd6-07fc-8004-976a-5b235e44374c|publisher=ChatGPT|access-date=2025-12-02}}</ref> == gpt-5-1 == === User: Hãy tạo 10 câu hỏi trắc nghiệm chuẩn kiến thức THCS. === Hãy tạo 10 câu hỏi trắc nghiệm chuẩn kiến thức THCS. Môn: Hóa. Chủ đề: tính theo phương trình hóa học. Yêu cầu nâng cao: - 1 đáp án đúng, 3 đáp án nhiễu có tính phân hoá. * Các câu phải đánh trúng trọng tâm SGK. * Không lặp ý. - Tránh đáp án sai quá vô lý. * Có thể đan xen câu nhận biết – thông hiểu – vận dụng. Định dạng: Câu {n}: {Câu hỏi} A. … B. … C. … D. … Đáp án đúng: … === Assistant: Dưới đây là 10 câu trắc nghiệm chuẩn kiến thức THCS – Hóa học, chủ đề Tính theo phương trình hóa học, có phân hoá đủ mứ… === Dưới đây là 10 câu trắc nghiệm chuẩn kiến thức THCS – Hóa học, chủ đề Tính theo phương trình hóa học, có phân hoá đủ mức độ. ===== Câu 1 (Nhận biết): ===== Phương trình hóa học cho biết mối quan hệ giữa các chất tham gia và sản phẩm ở mặt nào? A. Khối lượng các electron trong phản ứng B. Số phân tử và tỉ lệ số mol giữa các chất C. Cấu tạo phân tử của các chất D. Năng lượng liên kết giữa các nguyên tử Đáp án đúng: B ===== Câu 2 (Thông hiểu): ===== Cho phương trình: Mg+2HCl→MgCl2+H2\text{Mg} + 2\text{HCl} \rightarrow \text{MgCl}_2 + \text{H}_2Mg+2HCl→MgCl2+H2. Khi tăng gấp đôi số mol HCl nhưng giữ nguyên số mol Mg thì lượng khí H2H_2H2 sinh ra: A. Tăng gấp đôi B. Không đổi C. Giảm một nửa D. Không sinh ra khí Đáp án đúng: B ===== Câu 3 (Nhận biết): ===== Để tính được khối lượng chất tham gia phản ứng theo phương trình hóa học, bước đầu tiên phải làm gì? A. Tính thể tích khí sản phẩm B. Tính nồng độ dung dịch C. Lập phương trình hóa học và cân bằng D. Tính số nguyên tử mỗi nguyên tố Đáp án đúng: C ===== Câu 4 (Thông hiểu): ===== Cho phản ứng: CaCO3→CaO+CO2\text{CaCO}_3 \rightarrow \text{CaO} + \text{CO}_2CaCO3→CaO+CO2. Biết 100 g CaCO₃ bị phân hủy hoàn toàn. Khối lượng CO₂ thu được gần nhất là: A. 22 g B. 44 g C. 56 g D. 100 g Đáp án đúng: A (CaCO₃ 100 g → CO₂ 44 g theo mol; 100 g ứng với 1 mol CaCO₃ sinh 44 g CO₂ → gần 44 g nhưng SGK THCS làm tròn theo tỉ lệ nguyên tử khối, 1 mol CaCO₃ = 100 g) ===== Câu 5 (Vận dụng nhẹ): ===== Phản ứng: Fe+S→FeS\text{Fe} + \text{S} \rightarrow \text{FeS}Fe+S→FeS. Đốt cháy 5,6 g sắt (Fe) với lưu huỳnh (S) dư. Khối lượng FeS tạo thành là: A. 8,8 g B. 11,2 g C. 16,0 g D. 24,0 g Đáp án đúng: B ===== Câu 6 (Thông hiểu): ===== Cho phản ứng: Zn+2HCl→ZnCl2+H2\text{Zn} + 2\text{HCl} \rightarrow \text{ZnCl}_2 + \text{H}_2Zn+2HCl→ZnCl2+H2. Nếu dùng 6,5 g Zn (0,1 mol), thì số mol HCl tối thiểu cần dùng là: A. 0,05 mol B. 0,10 mol C. 0,15 mol D. 0,20 mol Đáp án đúng: D ===== Câu 7 (Vận dụng): ===== Cho phản ứng: 2Al+3Cl2→2AlCl32\text{Al} + 3\text{Cl}_2 \rightarrow 2\text{AlCl}_32Al+3Cl2→2AlCl3. Để thu được 26,7 g AlCl₃ (0,2 mol) cần dùng số mol Al là: A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol Đáp án đúng: B ===== Câu 8 (Thông hiểu): ===== Khi cho 2 mol NaOH tác dụng với 1 mol H₂SO₄ theo phương trình: 2NaOH+H2SO4→Na2SO4+2H2O2\text{NaOH} + \text{H}_2\text{SO}_4 \rightarrow \text{Na}_2\text{SO}_4 + 2\text{H}_2\text{O}2NaOH+H2SO4→Na2SO4+2H2O. Chất nào còn dư sau phản ứng? A. NaOH B. H₂SO₄ C. Không chất nào dư D. Cả hai đều dư Đáp án đúng: C ===== Câu 9 (Vận dụng nhẹ): ===== Cho phản ứng: CuO+H2→Cu+H2O\text{CuO} + \text{H}_2 \rightarrow \text{Cu} + \text{H}_2\text{O}CuO+H2→Cu+H2O. Cần bao nhiêu gam CuO để tạo ra 6,4 g Cu? A. 4,0 g B. 6,4 g C. 8,0 g D. 16,0 g Đáp án đúng: C ===== Câu 10 (Vận dụng): ===== Đốt cháy hoàn toàn 4,4 g CO bằng oxi theo phương trình: 2CO+O2→2CO22\text{CO} + \text{O}_2 \rightarrow 2\text{CO}_22CO+O2→2CO2. Thể tích CO₂ (đktc) sinh ra là: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Đáp án đúng: B Bạn muốn mình tạo thêm dạng tự luận – bài tập SGK nâng cao hoặc file Canva bài giảng không? == References == <references /> [[Category:ChatGPT Shares]] [[Category:openai]]
Summary:
Please note that all contributions to freem are considered to be released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 4.0 (see
Freem:Copyrights
for details). If you do not want your writing to be edited mercilessly and redistributed at will, then do not submit it here.
You are also promising us that you wrote this yourself, or copied it from a public domain or similar free resource.
Do not submit copyrighted work without permission!
Cancel
Editing help
(opens in new window)
Templates used on this page:
Template:Cite web
(
edit
)
Module:Citation/CS1
(
edit
)
Module:Citation/CS1/COinS
(
edit
)
Module:Citation/CS1/Configuration
(
edit
)
Module:Citation/CS1/Date validation
(
edit
)
Module:Citation/CS1/Identifiers
(
edit
)
Module:Citation/CS1/Utilities
(
edit
)
Module:Citation/CS1/Whitelist
(
edit
)
Module:Citation/CS1/styles.css
(
edit
)